Tin Tức

Nhẫn giả trong game Naruto Tốc Chiến là 1 trong những điểm đặc sắc của game, khi cập nhật tính năng thức tỉnh thiên phú và kỹ năng làm hồi sinh những tướng cấp thấp , làm cho đội hình của các người chơi đa dạng hơn .

Neji (thức tỉnh)


Phái : Nhẫn thuật


Vị Trí : Hàng Giữa

THIÊN PHÚ:
Tăng Lượng lớn lục tay và nhạy bén.Bản thân có 65% tốc,55% sát thương,50% miễn thương.Khi lên trận,giảm phe địch 45% tốc,30% sát thương.Tăng phe ta 20% máu và sát thương.Bỏ qua phe địch 40% khống chế,40% thủ và miễn thương.Bỏ qua siêu né.MIễn dịch Mù và điểm huyệt

KỸ NĂNG:
Tấn công hàng đầu và giữa phe địch hệ số 350%,100% diểm huyệt hàng đầu dịch 2 lượt,đồng thời 80% Mù hàng đầu và giữa phe địch 2 lượt.Giảm hàng đầu dịch 70% thủ và 80% khả năng hồi máu. Tăng phe ta 25% công.Hồi 50 nộ bản thân,30 nộ đồng đội.

 Itachi huyễn thần (thức tỉnh)

Phái :Thể thuật


Vị Trí :  Hàng giữa


THIÊN PHÚ:
Tăng lượng lớn lực tay và nhanh nhẹn.Sinh ra có 82% tốc độ,70% sát thương,50% miễn thương.Khi ninja lên trận,giảm toàn quân địch 52% tốc,25% công.Tăng hàng đầu,giữa 40% máu,hàng giữa, sau 30% công, bỏ qua 40% thủ phe địch,40% miễn khống chế.Miễn dịch tử vong chủng và giảm nộ.

KỸ NĂNG:
Tấn công toàn quân địch hệ số 350%, 90% phe địch Tsukuyomi (Nguyệt Độc) 2 lượt,khiến phe địch vào trạng thái thiêu đốt hệ số 120% 2 lượt.tăng hàng đầu và bản thân miễn khống chế 2 lượt.Giảm toàn quân địch thủ 30% 2 lượt.Tăng toàn quân phe ta 40% hợp kích 2 lượt.Hồi bản thân 68 nộ,toàn quân 30 nộ

 Pain ngoại đạo (thức tỉnh)

Phái Huyễn thuật
Vị Trí Hàng sau

 THIÊN PHÚ:
Tăng tỷ lệ phần trăm nhanh nhẹn và tinh thần.Sinh ra có 78% tốc độ,40% Special attack(Chưa rõ hiệu quả) (có thể phá vỡ giới hạn),55% sát thương,50% miễn thương.Khi ninja lên trận tăng toàn quân 94% tốc độ,25% máu,30% hợp kích,giảm công phe địch 20%.Khi bị tấn công,giảm địch 50 Nộ khí.Bỏ qua 120% puản thương.Miễn dịch tử vong chủng,băng phong và chấn nhiếp(khiếp sợ)

 KỸ NĂNG:
Tấn công toàn quân hệ số 300%,80% phe địch bị Chấn Nhiếp,dính DOT Phẫn Diệt (ko thể xóa) hệ số 100% 1 lượt.

Áp dụng 1 trong các cặp hiệu ứng sau:

1.Giảm đồng đội(trừ bản thân) 70% phản thương Hoặc Hàng sau có 70% vào Siêu Né 1 lượt

2.Tăng Hàng đầu và Giữa 40% Tấn công 2 lượt Hoặc Tăng Bản thân 500% Phòng ngự 1 lượt

3.Xóa toàn quân(Ngoại trừ bản thân) hiệu ứng xấu Hoặc Giảm khả năng phục hồi máu phe địch 60%

4.Hồi bản thân 68 nộ,toàn quân 30 nộ.

 Otsutsuki Indra

Phái Nhẫn thuật
Vị Trí hàng đầu

Chỉ số cơ bản:

  • Lực tay: 25000 (tăng 25%)
  • Tinh thần: 23000 (tăng 23%)
  • Nhanh nhẹn: 23000 (tăng 23%)
  • Máu: 30000 (tăng 30%)

THIÊN PHÚ:

Tăng lượng lớn lực tay và HP. Bẩm sinh có 75% tốc độ, 55% sát thương, 55% miễn thương. Khi tướng này lên trận, tăng phe ta 95% tốc độ, tăng hàng đầu và giữa 30% HP, giảm hàng giữa và sau địch 25% tấn công. Khi bị tấn công, 25% xóa hiệu ứng xấu phe ta, 40% xóa hiệu ứng xấu cho bản thân. Bẩm sinh có bạo S+20% (25% kích hoạt trong PVE, 100% kích hoạt trong PVP, bạo S sẽ trừ thêm % HP hiện có của tướng bị bạo). Bỏ 40% khống chế của địch. Miễn dịch giam cầm, giảm nộ.

KỸ NĂNG:

 Tấn công tất cả địch với 300% sát thương. 80% giam cầm địch 2 lượt. Xóa buff phe địch (gồm siêu né), giảm địch 50% hợp kích 2 lượt, tăng bản thân 50% phòng ngự 2 lượt, tăng phe ta 30% sát thương 2 lượt. Tăng bản thân 40% bạo kích (có thể phá giới hạn) 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ.
 

Otsutsuki Indra S.Atk

Otsutsuki Ashura

Phái Huyễn thuật

Vị Trí hàng sau

Chỉ số cơ bản:

  • Lực tay: 25000 (tăng 25%)
  • Tinh thần: 30000 (tăng 30%)
  • Nhanh nhẹn: 30000 (tăng 30%)
  • Máu: 290000 (tăng 29%)

THIÊN PHÚ:

 Tăng lương lớn nhạy bén và tinh thần. Bẩm sinh có 79% tốc độ, 55% sát thương, 55% miễn thương. Khi tướng này lên trận, tăng phe ta 96% tốc độ và 20% miễn khống chế. Giảm hàng giữa và sau địch 20% phòng ngự. Khi bị tấn công, hồi phe ta 40% HP. Bỏ qua 150% phản thương của địch. Miễn dịch giam cầm, mù, chủng tử vong.

KỸ NĂNG:

 Tấn công tất cả địch với 300% sát thương. 80% giam cầm hoặc mù địch 2 lượt. 30% vào trạng thái phong ngục (bỏ qua tấn công, không thể xua tan) 2 lượt. Giảm địch 50% kháng bạo 2 lượt. Tăng phe ta 40% sát thương 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 30 nộ.

Otsutsuki Ashura S.Atk

 Shadow Sasuke

Phái Nhẫn thuật

Vị Trí hàng giữa

Chỉ số cơ bản:

  • Lực tay: 30000 (tăng 30%)
  • Tinh thần: 27000 (tăng 27%)
  • Nhanh nhẹn: 27000 (tăng 27%)
  • Máu: 310000 (tăng 31%)

THIÊN PHÚ:

 Tăng lượng lớn nhạy bé và lực tay. Bẩm sinh có 79% tốc độ, 60% sát thương, 50% miễn thương. Khi tướng này lên trận, giảm địch 49% tốc độ, tăng phe ta 30% tấn công và 30% HP. Giảm tỉ lệ bị khống chế 50%. Bỏ qua bỏ qua tấn công của địch 30%. Khi bị tấn công, 80% choáng tướng tấn công 1 lượt. Miễn dịch phản thương, mù, chủng tử vong.

KỸ NĂNG:

 Tấn công tất cả địch với 380% sát thương. 100% khiến địch chảy máu (DOT) 100% sát thương 2 lượt. 100% bản thân vào trạng thái Amenotejikara (bỏ qua tấn công của địch, không thể xua tan) 1 lượt. Giảm địch 20% phòng ngự 2 lượt. Tăng phe ta 60% phá kích (có thể phá giới hạn) 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ.

Shadow Sasuke


Naori Uchiha

Naori Uchiha

Phái Ảo thuật

Vị Trí hàng sau

Chỉ số cơ bản:

  • Lực tay: 25000 (tăng 25%)
  • Tinh thần: 30000 (tăng 30%)
  • Nhanh nhẹn: 30000 (tăng 30%)
  • Máu: 310000 (tăng 31%)

THIÊN PHÚ:

 Tăng lượng lớn nhạy bén và tinh thần. Bẩm sinh có 80% tốc độ, 60% sát thương, 55% miễn thương. Khi tướng này lên trận, tăng phe ta 97% tốc độ và 30% miễn thương. Giảm địch 30% sát thương. Khi bị tấn công, 70% xóa hiệu ứng xấu cho bản thân. Khi chết, 90% mù địch 2 lượt. Miễn dịch phản thương và giảm nộ.

KỸ NĂNG:

 Tấn công tất cả mục tiêu với 300% sát thương. 80% choáng hoặc cấm kỹ địch 2 lượt. Tăng phe ta 50% khống chế 2 lượt và 25% phòng ngự 2 lượt. Giảm địch 20% tấn công 2 lượt và giảm địch 20 nộ. Hồi bản thân 100 nộ, đồng đội 30 nộ.

Cursed Kimimaro

Cursed Kimimaro

Phái Nhẫn thuật

Vị Trí hàng giữa

Chỉ số cơ bản:

  • Lực tay: 31000 (tăng 31%)
  • Tinh thần: 28000 (tăng 28%)
  • Nhanh nhẹn: 28000 (tăng 28%)
  • Máu: 320000 (tăng 32%)

THIÊN PHÚ:

 Tăng lượng lớn nhạy bé và lực tay. Bẩm sinh có 80% tốc độ, 60% sát thương, 55% miễn thương. Khi tướng này lên trận, tăng phe ta 98% tốc độ và 30% HP. Giảm địch 35% miễn thương. Mỗi 10% HP mất đi, sẽ tăng phe ta 10% sát thương. Bỏ qua khống chế 50%. Miễn dịch giảm nộ, đóng băng, chủng tử vong.

KỸ NĂNG:

 Tấn công tất cả địch với 300% sát thương. 80% đóng băng địch 2 lượt, xóa hiệu ứng xấu phe ta, thêm 120% sát thương xuyên thấu (giảm địch lượng HP tương đương với lực công). Tăng bản thân 500% phòng ngự 2 lượt. hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ.

Temari

Temari

Phái Ảo thuật

Vị Trí hàng sau

Chỉ số cơ bản:

  • Lực tay: 26000 (tăng 26%)
  • Tinh thần: 32000 (tăng 32%)
  • Nhanh nhẹn: 32000 (tăng 32%)
  • Máu: 320000 (tăng 32%)

THIÊN PHÚ:

 Tăng lượng lớn nhạy bén và tinh thần. Bẩm sinh có 82% tốc độ, 60% sát thương, 50% miễn thương. Khi tướng này lên trận, giảm địch 50% tốc độ và 28% miễn thương. Tăng phe ta 25% tấn công, 30% sát thương và 80% chính xác. Bỏ qua 20% tấn công và 150% phản thương của địch. Miễn dịch phong ngục, chủng tử vong.

KỸ NĂNG:

 Tấn công tất cả mục tiêu với 330% sát thương. 80% phong ngục (không thể tấn công, không thể xua tan) địch 2 lượt và thiêu cháy (DOT) 90% (không thể xua tan) 2 lượt. Tăng hàng giữa và sau 25% tấn công và 30% hợp kích, tăng hàng đầu 500% phòng ngự. Giảm địch 90% hồi HP. Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 30 nộ.

 Tensei Tobirama

Tensei Tobirama

Phái Nhẫn thuật

Vị Trí hàng đầu

Chỉ số cơ bản:

  • Lực tay: 31000 (tăng 31%)
  • Tinh thần: 28000 (tăng 28%)
  • Nhanh nhẹn: 28000 (tăng 28%)
  • Máu: 33000 (tăng 33%)

THIÊN PHÚ:

 Tăng lượng lớn lực tay và HP. Bẩm sinh có 78% tốc độ, 55% sát thương, 60% miễn thương. Khi tướng này lên trận, tăng phe ta 100% tốc độ, giảm 40% sát thương cuối cho hàng giữa và sau, nhận thêm 90% sát thương (gồm sát thương xuyên thấu và sát thương liên tục). Giảm địch 20% tấn công. Bẩm sinh tăng bản thân 60% HP và 30% phòng ngự. Khi tấn công, bỏ qua phòng ngự và siêu né. Bỏ qua 50% khống chế. Khi bị tấn công hồi 80% HP. Miễn dịch đóng băng, mù, chủng tử vong.
Thức tỉnh lần 1: Miễn dịch 30% sát thương dame xuyên thấu

KỸ NĂNG:

 Tấn công hàng sau địch với 600% sát thương. Giảm hàng sau 300% chính xác 2 lượt. Tăng phe ta 25% miễn thương 2 lượt. Giảm tỉ lệ bị khống chế 30%, tăng hàng sau phe ta 20% tốc độ 2 lượt. Tăng bản thân 30% tấn công và 60% đỡ đòn (có thể phá giới hạn) 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 30 nộ.
Thức tỉnh lần 1: Thêm lần tần công hệ số 200% vào kẻ địch thấp máu nhất

Goku

Goku

Phái Nhẫn thuật

Vị Trí hàng giữa

Chỉ số cơ bản:

  • Lực tay: 31000 (tăng 31%)
  • Tinh thần: 29000 (tăng 29%)
  • Nhanh nhẹn: 29000 (tăng 29%)
  • Máu: 320000 (tăng 32%)

THIÊN PHÚ:

 Tăng lượng lớn nhạy bé và lực tay. Bẩm sinh có 80% tốc độ, 65% sát thương, 50% miễn thương. Khi tướng này lên trận, tăng phe ta 100% tốc độ và 35% HP. Giảm địch 30% tấn công. Khi bị tấn công, 50% hồi 20 nộ phe ta, 50% giam cầm tướng tấn công 1 lượt. Bỏ qua 50% khống chế. Miễn dịch giảm nộ, giam cầm, chửng tử vong.

KỸ NĂNG:

 Tấn công tất cả địch với 300% sát thương và tấn công kẻ địch HP thấp nhất thêm 250% sát thương. 80% 3 đồng đội ngẫu nhiên miễn khống chế 1 lượt. Giảm địch 30 nộ. Hồi phe ta 120% HP. Giảm địch 25% phòng ngự 2 lượt. Tăng phe ta 40% phòng ngự 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ.

Ino

Ino

Phái Ảo thuật

Vị Trí hàng sau

Chỉ số cơ bản:

  • Lực tay: 27000 (tăng 27%)
  • Tinh thần: 32000 (tăng 32%)
  • Nhanh nhẹn: 32000 (tăng 32%)
  • Máu: 330000 (tăng 33%)

THIÊN PHÚ:

 Tăng lượng lớn nhạy bén và tinh thần. Bẩm sinh có 84% tốc độ, 60% sát thương, 55% miễn thương. Khi tướng này lên trận, tăng phe ta 102% tốc độ và 25% HP. Giảm địch 20% sát thương. Khi bị tấn công, 35% xóa hiệu ứng xấu cho bản thân, 50% xóa hiệu ứng xấu cho phe ta, 80% mù hoặc giam cầm địch và 100% hỗn loạn hoặc nguyền rủa địch 2 lượt. Miễn dịch mù, đóng băng.
Thức tỉnh lần 1: Tăng bản thân 10% hợp kích và cứu viện
Thức tỉnh lần 2: Sau khi bị tấn công 50% xóa debuff bản thân

KỸ NĂNG:

 Tấn công địch có HP thấp nhất và 2 địch ngẫu nhiên với 400% sát thương. Hồi phe ta 150% HP. 55% né nhanh cho tối đa 3 đồng đội (ngoại trừ tướng ra skill – Ino) 2 lượt, hàng giữa và sau địch không thể nhận thêm buff, giảm địch 30% tấn công và phòng thủ 2 lượt. Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 30 nộ.

Orichimaru& Kabuto

Orochimaru & Kabuto

Phái Nhẫn thuật

Vị Trí hàng giữa

Chỉ số cơ bản:

  • Lực tay: 31000 (tăng 31%)
  • Tinh thần: 29000 (tăng 29%)
  • Nhanh nhẹn: 29000 (tăng 29%)
  • Máu: 320000 (tăng 32%)

THIÊN PHÚ:

Tăng lượng lớn nhạy bé và lực tay. Bẩm sinh có 81% tốc độ, 65% sát thương, 55% miễn thương. Khi tướng này lên trận, giảm địch 52% tốc độ, tăng phe ta 30% tấn công và 30% HP. Mỗi 15% HP mất đi sẽ giảm địch 5% tấn công. Sau khi chết, hồi sinh với 50% HP và xóa tất cả hiệu ứng xấu (hồi sinh chỉ kích hoạt 1 lần trong trận đấu). Miễn dịch tất cả khống chế 2 lượt sau khi hồi sinh. Bỏ qua khả năng bị khống chế 50%. Miễn dịch mù, chủng tử vong, phản thương.
Thức tỉnh lần 1: Sau khi bị tấn công tăng bản thân 50% phòng thủ
Thức tỉnh lần 1: Sau khi bị tấn công 60% tỷ lệ làm hổn loạn kẻ tấn công

KỸ NĂNG:

 Tấn công hàng đầu với 500% sát thương, hàng giữa với 400% sát thương, hàng sau với 330% sát thương. Địch có HP cao nhất bị trúng độc 200% 2 lượt, địch có HP thấp nhất bị mù hoặc giam cầm 2 lượt. Xóa buff phe địch và giảm 70% phản thương. Hồi bản thân 68 nộ và đồng đội 50 nộ.

 Mui

Mui

Phái Ảo thuật

Vị Trí hàng sau

Chỉ số cơ bản:

  • Lực tay: 28000 (tăng 28%)
  • Tinh thần: 33000 (tăng 33%)
  • Nhanh nhẹn: 33000 (tăng 33%)
  • Máu: 340000 (tăng 34%)

THIÊN PHÚ:
Tăng lượng lớn nhạy bén và tinh thần. Bẩm sinh có 85% tốc độ, 30% sát thương, 80% miễn thương. Khi tướng này lên trận, tăng phe ta 104% tốc độ, tăng miễn thương phe ta 55%/40%/40% tương ứng với hàng đầu, hàng giữa, hàng sau. Giảm địch 25% tấn công. Khi bị tấn công, 100% khống chế tướng tấn công (choáng, câm lặng, nguyền rủa, tê liệt, cấm nộ, shock) 3/6 loại trên trong 2 lượt. Miễn dịch giam cầm, giảm nộ, phong ngục.
Thức tỉnh lần 1: Tăng bản thân thêm 10% tỷ lệ sát thương

KỸ NĂNG:
Tấn công tất cả địch với 120% sát thương. Khiến địch vào trạng thái đốt cháy (DOT) 80% 3 lượt, thêm vào trạng thái thiêu cháy (DOT) 100% 2 lượt. 100% hàng sau địch bị giam cầm hoặc cấm kỹ 2 lượt. Giảm hàng giữa địch 50% phòng ngự, cấm hồi máu hàng đầu 2 lượt. Tăng phe ta 30% tấn công, 20% miễn thương. Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 30 nộ.
Thức tỉnh lần 1: Tăng hệ số skill thêm 60%

 Hiruko

THIÊN PHÚ:
Tăng lượng lớn nhạy bé và lực tay. Bẩm sinh có 82% tốc độ, 80% sát thương, 45% miễn thương. Khi tướng này lên trận, tăng phe ta 109% tốc độ, 30% HP. Giảm địch 40% miễn thương. Bẩm sinh tăng 20% phòng ngự cho bản thân. Khi bị tấn công, tăng 100% tốc độ của bản thân 2 lượt và 50% xua tan buff của địch. Bỏ qua 50% khống chế và 40% phòng ngự địch. Bỏ qua né nhanh, giảm 150% sát thương phản thương. Miễn dịch giảm nộ, mù.
Thức tỉnh lần 1: Tăng bạo kích 30%
Thức tỉnh lần 2: Giảm sát thương cuối 15%

KỸ NĂNG:
Tấn công hàng đầu/hàng giữa/hàng sau tương ứng 480%/400%/350% sát thương. Tăng phe ta 30% sát thương 2 lượt, giảm địch 25 nộ.
Tăng phe ta 45% bạo kích (ngoại trừ bản thân) (có thể phá giới hạn) 2 lượt hoặc giảm 50% miễn thương 2 lượt cho 3 địch ngẫu nhiên.
Tăng 500% phòng ngự 2 lượt cho hàng đầu và hàng giữa phe ta hoặc hỗn loạn hàng sau địch 2 lượt.
Bùng nổ (DOT) 100% địch 2 lượt hoặc giảm địch 50% khống chế 2 lượt.
Hồi bản thân 68 nộ, đồng đội 30 nộ.

 Princess Hinata


Thời gian ra mắt : 18/3

Vị Trí hàng sau

Chỉ số cơ bản:

  • Lực tay: 29,000 (28.0)
  • Tinh thần: 34,000 (35.0)
  • Nhanh nhẹn: 34,000 (35.0)
  • Máu: 350,000 (34.0)

THIÊN PHÚ:
Tăng lượng lớn phần trăm nhạy bén và tinh thần. Bẩm sinh có 86% tốc độ, 70% sát thương, 55% miễn thương. Khi tướng này lên trận tăng phe ta 110% tốc độ và kháng khống chế 25%, tăng sát thương 50%/30%/30% tương ứng hàng đầu/hàng giữa/hàng sau. Giảm 45% sát thương cuối cho hàng đầu. Tăng 15% tấn công cho bản thân. Bỏ qua siêu né và 120% phản thương. Miễn dịch mù và giam cầm.

Thức tỉnh cấp 1 Bạch Nhãn: Tăng toàn quân bên ta 20% phòng ngự
Thức tỉnh cấp 2 Mỹ Sắc: Tăng ninja nam bên ta 20% lực công, giảm ninja nam bên địch 30% lực công

KỸ NĂNG
Tấn công tất cả địch hệ số 330% . 90% khống chế địch 2 lượt (giam cầm hoặc mù và điểm huyệt hoặc choáng). Thêm 65% sát thương xuyên thấu. Tăng phe ta tỉ lệ khống chế 50%. Giảm địch 30% tấn công. Hồi 100 nộ cho bản thân và 30 nộ cho đồng đội.

 Guren

Thời gian dự kiến ra mắt : Tháng 4
Vị Trí hàng đầu

THIÊN PHÚ:
Tăng lượng lớn phần trăm nhạy bén và tinh thần. Bẩm sinh có 82% tốc độ, 60% sát thương, 60% miễn thương. Khi tướng này lên trận, giảm phe địch 52% tốc độ và 30% công kích. Tăng toàn quân ta 30% máu và 30% phòng thủ. Bản thân có sẵn 40% phản đòn (Có thể đột phá giới), và 45% S.block (giảm 45% máu hiện tại của kẻ tấn, chỉ tác dụng ở PVP). Bỏ qua 50% khống chế. Miễn dịch đóng băng, giam cầm và tử vong chủng.
Thức tỉnh lần 1: Thêm khả năng 70% tỷ lệ hồi 30 nộ khi bị tấn công
Kỹ năng:

Tấn công 3 quân địch với hệ số 400%. 100% đóng băng quân địch 2 lượt, xóa tất cả debuff phe ta.Giảm hàng sau địch 40% tỷ lệ sát thương, hàng đầu 50% phòng thủ 2 lượt. Tăng toàn quân bên ta 40% cứu viện 2 lượt. Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 30 nộ.
Thức tỉnh lần 1: Thêm kẻ địch nhiều máu nhất bị giảm 30% ??? 2 lượt.

 Jigokudō


 

Thời gian dự kiến ra mắt: Tháng 5
Vị Trí hàng sau

THIÊN PHÚ:
Tăng lượng lớn phần trăm nhạy bén và tinh thần. Bẩm sinh có 87% tốc độ, 55% sát thương, 70% miễn thương. Khi tướng này lên trận, tăng phe ta 112% tốc độ và 30% miễn thương. Giảm hàng giữa và hàng sau địch 30% sát thương. Khi bị tấn công nếu máu lớn hơn kẻ tấn công tăng phòng thủ hàng sau 120% nếu máu nhỏ hơn kẻ tấn công tăng miễn thương 40%. Sau khi bị tấn công hồi máu toàn quân hệ số 50%. Miễn dịch hỗn loạn, mù và tử vong chủng.
KỸ NĂNG
Tấn công toàn quân địch với hệ số 280%. 100% hỗn loạn, câm lặng, và mù kẻ địch 2 lượt, giảm toàn quân địch 100 nộ, và xóa tất cả buff của họ. Giảm toàn quân địch 30% tỷ lệ khống chế 2 lượt. Tăng hàng giữa và sau phe ta 40% hợp kích và 30% công kích 2 lượt. Hồi bản thân 68 nô và đồng đội 30 nộ.

Jinchuuriki Gaara

Jinchuuriki Gaara S.Atk

Thời gian dự kiến ra mắt: Tháng 6
Vị Trí HÀNG GIỮA
LỰC TAY: 33
TINH THẦN: 30
NHẠY BÉN: 30

SỨC MẠNH: 35

THIÊN PHÚ:
Tăng lượng lớn lực tay và nhạy bén theo phần trăm.Bản thân có 83% tốc độ,75% sát thương và 50% miễn thương.Khi lên trận,Tăng toàn quân 110% tốc độ,40% sát thương,30% công.Giảm địch 30% thủ.Tăng bản thân 10% công,45% Bạo S+.Khi bị tấn công,có 24% vào trạng thái Khiên Cát tăng bản thân 100% phòng thủ,8% bản thân bị hỗn loạn 1 lượt.Bỏ qua 50% khống chế và 150% phản thương.miễn dịch Phong ngục,giảm nộ và Tử vong chủng.

KỸ NĂNG:
Tấn công toàn quân hệ số 350%,thêm hệ số 200% với địch có máu ít nhất.90% Phong ngục địch 2 lượt.Giảm phe địch 40% viện trợ và 30% miễn thương.Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 30 nộ

 
Naruto Tốc Chiến Naruto Tốc Chiến Naruto Tốc Chiến Naruto Tốc Chiến
Gift code